Thống kê Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Nữ

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 132 bàn thắng ghi được trong 23 trận đấu, trung bình 5,74 bàn thắng cho mỗi trận đấu.

12 bàn

6 bàn

5 bàn

4 bàn

3 bàn

2 bàn

1 bàn

1 bàn phản lưới nhà

Bảng xếp hạng các đội tuyển tham dự giải đấu

Theo mỗi thống kê quy ước trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng hoặc trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là một trận hòa.

HạngĐội tuyển StTHBBTBBHSĐ
 Nhật Bản5500142+1215
 Trung Quốc6501311+3015
 Hàn Quốc6501323+2915
4 Đài Bắc Trung Hoa6213127+57
Bị loại ở vòng tứ kết
5 Việt Nam311139−64
6 CHDCND Triều Tiên4202254+216
7 Thái Lan3003210−80
8 Hồng Kông4103621−153
Vị trí thứ ba ở vòng bảng
9 Indonesia3102616−103
Vị trí thứ tư ở vòng bảng
10 Maldives3003021−210
11 Tajikistan3003138−370

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Nữ http://www.the-afc.com/afc/documents/PdfFiles/asia... http://www.the-afc.com/news/afcsection/women-s-dra... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/... https://en.asiangames2018.id/sport/football/event/...